công cụ Khi lên cấp mới trong Pokemon Go hỗ trợ , người chơi game ở đâu nhanh sẽ nhận về cho mình nhiều phần thưởng hấp dẫn tất toán . Tuy nhiên nạp tiền , bạn hoàn toàn trên điện thoại có thể nhận thêm về cho mình danh sách những thành tựu lớn hơn khi sở hữu tăng tốc những huy chương đáng giá trong game.
- Xem thêm Cách lên level nhanh trong Pokemon GO
Để đạt giảm giá được giả mạo các huy chương này phải làm sao , người chơi game kiểm tra sẽ cần thực hiện quản lý những hành động yêu cầu như bắt Pokemon nào đó tăng tốc , đăng ký Pokemon trong Pokedex,... như thế nào . Tuy không mang lại nhiều vật phẩm hấp dẫn như khi lên level dữ liệu , hỗ trợ nhưng chúng ta trên điện thoại sẽ nhận trên điện thoại được một vài điểm kinh nghiệm XP tính năng , ứng dụng nếu tính năng có thể mở khóa sửa lỗi bất cứ bậc huy chương nào trong trò chơi quảng cáo . Tuy nhiên ở đâu nhanh , 3 bậc huy chương vàng ở đâu tốt , bạc download và đồng tối ưu cũng phụ thuộc theo yêu cầu hành động hỗ trợ và phân theo mức độ hành động qua mạng mà mỗi game thủ thực hiện nạp tiền được.
Tên huy chương | Yêu cầu hành động | Huy chương đồng | Huy chương bạc | Huy chương vàng |
Jogger | Đi bộ một quãng nhất định | 10 km | 100 km | 1.000 km |
Kanto | Đăng kí Pokemon vào Pokedex | 20 | 50 | 100 |
Collector | Bắt Pokemon | 30 | 500 | 2000 |
Scientist | Tiến hóa Pokemon | 3 | 20 | 200 |
Breeder | Ấp trứng | 10 | 100 | 1000 |
Backpacker | Ghé thăm PokeStop | 100 | 1000 | 1000 |
Fisherman | Bắt Magikarp lớn (XL) | 3 | 50 | ?? |
Battle Girl | Thi đấu Gym thắng | 10 | 100 | 1000 |
Ace Trainer | Tập luyện tại Gym kiểm tra mà bạn kiểm soát | 10 | 100 | 1000 |
SchoolKid | Bắt Pokemon hệ Normal (Thường) | 10 | 50 | 200 |
Black Belt | Bắt Pokemon hệ Fighting (Đấu Sĩ) | 10 | 50 | 200 |
Bird Keeper | Bắt Pokemon hệ Flying (Bay) | 10 | 50 | 200 |
Punk Girl | Bắt Pokemon hệ Poison (Độc) | 10 | 50 | 200 |
Ruin Maniac | Bắt Pokemon hệ Ground (Đất) | 10 | 50 | 200 |
Hiker | Bắt Pokemon hệ Rock (Đá) | 10 | 50 | 200 |
Bug Catcher | Bắt Pokemon hệ Bug (Bọ) | 10 | 50 | 200 |
Hex Maniac | Bắt Pokemon hệ Ghost (Ma) | 10 | 50 | 200 |
Depot Agent | Bắt Pokemon hệ Steel (Thép) | 10 | 50 | 200 |
Kindler | Bắt Pokemon hệ Fire (Lửa) | 10 | 50 | 200 |
Swimmer | Bắt Pokemon hệ Water (Nước) | 10 | 50 | 200 |
Gardener | Bắt Pokemon hệ Grass (Thảo Mộc) | 10 | 50 | 200 |
Rocker | Bắt Pokemon hệ Electric (Điện) | 10 | 50 | 200 |
Psychic | Bắt Pokemon hệ Psychic (Tâm linh) | 10 | 50 | 200 |
Skier Tale Girl | Bắt Pokemon hệ Ice (Băng) | 10 | 50 | 200 |
Dragon Tamer | Bắt Pokemon hệ Dragon (Rồng) | 10 | 50 | 200 |
Fairy Tale Girl | Bắt Pokemon hệ Fairy (Tiên) | 10 | 50 | 200 |
Youngster | Bắt Rattata nhỏ (XS) | 3 | 50 | ?? |
Pikachu | Bắt Pikachu | 3 | 50 | ?? |
Chúc kỹ thuật các bạn chơi game vui vẻ!
4.9/5 (69 votes)